Ưu điểm của dòng sản phẩm Mighty N500 Series này là thừa kế thiết kế của dòng Mighty N250 Series nên có kích thước nhỏ gọn hơn, linh hoạt hơn dòng xe QKR của Isuzu và XZU300 của Hino nhưng lại có kích thước thùng lớn hơn, công suất động cơ cao hơn giúp cho hiệu suất và khả năng chuyên chở của dòng Mighty N500 tốt hơn nhiều.
Hyundai N500 có chiều cao lòng thùng lên đến 1,9m với nhiều phiên bản chiều dài và tải trong khác nhau, chi tiết mời quý khách xem bảng thông số kỹ thuật dưới đây:
Bảng thông số kỹ thuật của Mighty N500 Series các phiên bản
(Vui lòng quay ngang điện thoại hoặc trượt sang 2 bên để xem TSKT)
Thông số kỹ thuật | N500A | N500LA | N550LA | N500LE |
---|---|---|---|---|
GVW - Tổng tải (Kg) | 4995 | 4995 | 5700 | 4995 |
Tự trọng (Kg) | 2200 | 2250 | 2250 | 2360 |
Tải trọng dự kiến (Kg) | 2120 | 2100 | 2600 | 1880/3680 |
Kích thước tổng thể (mm) | 5255 x 1870 x 2210 | 6060 x 1870 x 2210 | 6060 x 1870x 2210 | 6060 x 1870 x 2210 |
KT lòng thùng (mm) | 3675 x 1880 x 1890 | 4480 x 1880 x 1890 | 4480 x 1880 x 1890 | 4480 x 1880 x 1890 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | 3415 | 3415 | 3415 |
Động cơ | D4CB | D4CB | D4CB | D4CC |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 136 / 3800 | 136 / 3800 | 136 / 3800 | 136 / 3800 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 294 / 1250 - 3000 | 294 / 1250 - 3000 | 294 / 1250 - 3000 | 392 / 1500 - 2800 |
Hộp số | 5MT | 5MT | 5MT | 5MT |
Hiệu suất năng lượng | Tốt | Tốt | Tốt | Rất tốt |
Phanh bổ trợ | – | – | – | Phanh khí xả |
Cỡ lốp | 7.00R16 | 7.00R16 | 7.00R16 | 7.00R16 |
Các model trong phân khúc 2.5 tấn và 2.5 tấn Hyundai
Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Trang bị động cơ lớn hơn với 2 loại động cơ là D4CB hoặc D4CC Euro 5 tuỳ từng phiên bản, dung tích 3.0L, công suất cực đại 136 PS/3800 vòng/phút và momen xoắn cực đại 392 N.m/1500 - 2800 vòng/phút, Hyundai Mighty N500 Series Euro 5 không chỉ mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ mà còn đảm bảo hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu tối ưu.
Thiết kế hiện đại, tiện nghi
Với thiết kế ngoại thất trẻ trung, năng động cùng nội thất được bố trí khoa học, tiện nghi, Hyundai Mighty N500 Euro 5 mang đến không gian làm việc thoải mái và hiệu quả cho người lái.
Khả năng tải vượt trội
Xe có tải trọng cho phép lớn, đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa của khách hàng. Đặc biệt, với kích thước lòng thùng được cải tiến, Hyundai Mighty N500-E Euro 5 giúp tối ưu hóa không gian chở hàng.
Các loại thùng xe Hyundai N500
Nhờ ưu điểm về kích thước thùng, Hyundai N500 được thiết kế với đa dang các loại thùng từ các thùng cơ bản như thùng bạt, thùng lửng, thùng kín đến các loại thùng chuyên dụng như thùng đông lạnh, thùng chở gia súc, gia cầm...Thùng Mui Bạt
Kích thước lòng thùng |
4.500 x 1.880 x 1.900 mm |
Tải trọng |
1.850 |
Thùng kín
Xe tải Hyundai Mighty N500A thùng kín là giải pháp vận chuyển lý tưởng cho các mặt hàng cần bảo quản an toàn, tránh tác động từ thời tiết như thực phẩm, thiết bị điện tử, dược phẩm… Được trang bị động cơ D4CB Euro 5 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và vận hành êm ái, N500A mang lại hiệu suất vượt trội trên mọi cung đường.
Thùng kín có kết cấu chắc chắn, cửa sau và cửa hông tiện lợi, giúp việc bốc xếp nhanh chóng và linh hoạt. Đây là lựa chọn tối ưu cho doanh nghiệp cần sự ổn định, bền bỉ và hiệu quả trong vận tải hàng hóa khép kín.
Kích thước lòng thùng |
4.500 x 1.880 x 1.900 mm |
Tải trọng |
1.850 |
Các tính năng nổi bật khác:
Hộp số 5 cấp: Vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu.
Lốp đồng bộ: Tăng cường độ bám đường, ổn định khi vận hành.
Kích thước lòng thùng linh hoạt: Phù hợp với nhiều loại hàng hóa.
Vì sao nên chọn Hyundai Mighty N500 Euro 5?
Động cơ Euro 5: Thân thiện với môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mới nhất.
Tiết kiệm nhiên liệu: Giảm chi phí vận hành cho khách hàng.
Bền bỉ, chất lượng: Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, linh kiện chính hãng.
Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp: Mạng lưới đại lý rộng khắp, cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng nhanh chóng.
Hyundai Mighty N500 Euro 5 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp vận tải nhỏ và vừa, các hộ gia đình có nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
So sánh TSKT của Mighty N500 Series với Isuzu QKR
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Mighty N500A |
ISUZU QKR H |
Hyundai Mighty N500LA | ISUZU QKR H QMR77HE5A |
---|---|---|---|---|
GVW - Tổng tải (Kg) |
4995 |
4990
|
4995 | 4990 |
Tự trọng (Kg) |
2250 |
2515 |
2200 | 2805 |
Tải trọng dự kiến (Kg) |
2120 |
2280 |
2120 | 1990 |
Kích thước tổng thể (mm) |
5255 x 1870 x 2210 |
5450 x 2000 x 2895 |
6060 x 1870 x 2210 | 6,240 x 1,950 x 2,850 |
KT lòng thùng (mm) |
3675 x 1880 x 1890 |
3600 x 1850 x 675/1890 |
4480 x 1880 x 1890 | 4360 x 1850 x 675/1890 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
2765 |
3415 | 3360 |
Động cơ |
D4CB |
4JH1E5NC |
D4CB | 4JH1E5NC |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
136/3800 |
120/2900 |
136 / 3800 | 120/2900 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
294/1250 - 3000 |
290/1500-2900 |
294 / 1250 - 3000 | 290/1500-2900 |
Dung tích xi lanh |
2497 |
2999 |
2497 | 2999 |
Hộp số |
5MT | MSB5K | 5MT | MSB5K |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) |
≈ 10L | 13L | ≈ 10L | 13 |
Hiệu suất năng lượng |
Tốt |
– |
Tốt | – |
Phanh bổ trợ |
– |
– |
– | – |
Cỡ lốp |
7.00R16 |
7.00-15 |
7.00R16 | 7.00-15 |
BẢNG GIÁ XE TẢI 2.5 TẤN HYUNDAI N500
(Đang cập nhật)
NHẬN BÁO GIÁ LĂN BÁNH
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm chi phí đăng ký, đăng kiểm, thuế VAT, giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm mà chưa được cập nhật, để được báo giá chính xác và ưu đãi nhất Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0988.445.616 để được tư vấn chi tiết.
Tác giả bài viết: Hyundai Đông Nam
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn